Thông tin về cơ sở vật chất
5. Thông tin về cơ sở vật chất | ||||||||||
A. Khối phòng học, phòng bộ môn | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||
Số phòng học theo chức năng | 13 | 11 | 2 | 2 | ||||||
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 12 | 10 | 2 | 2 | ||||||
- Phòng học bộ môn | 1 | 1 | ||||||||
Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý | ||||||||||
+ Phòng bộ môn Hoá học | ||||||||||
+ Phòng bộ môn Sinh vật | ||||||||||
+ Phòng bộ môn Tin học | 1 | 1 | ||||||||
+ Phòng bộ môn Ngoại ngữ | ||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||
Số phòng học làm mới, cải tạo | 2 | x | x | x | 2 | |||||
Chia ra: - Kiên cố | x | x | x | |||||||
- Bán kiên cố | 2 | x | x | x | 2 | |||||
- Tạm | x | x | x | |||||||
Số chỗ ngồi | Số lượng | Trong đó | ||||||||
Làm mới | Cải tạo | |||||||||
Số chỗ ngồi trong phòng học văn hoá | ||||||||||
B. Khối phòng phục vụ học tập | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||
Số phòng chia theo chức năng | 2 | 2 | ||||||||
Chia ra: - Thư viện | 1 | 1 | ||||||||
- Phòng thiết bị giáo dục | 1 | 1 | ||||||||
- Phòng Đoàn Đội | ||||||||||
- Phòng truyền thống | ||||||||||
- Nhà tập đa năng | ||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||
C. Khối phòng tổ chức ăn nghỉ | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||
Số phòng theo chức năng | ||||||||||
Chia ra: - Nhà bếp | ||||||||||
- Phòng ăn | ||||||||||
- Phòng nghỉ | ||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||
D. Khối phòng hành chính quản trị | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||
Số phòng chia theo chức năng | 5 | 5 | ||||||||
Chia ra: - Phòng Hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||
- Phòng Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||
- Phòng giáo viên | ||||||||||
- Phòng họp | 1 | 1 | ||||||||
- Văn phòng trường | ||||||||||
- Phòng y tế học đường | ||||||||||
- Phòng thường trực | ||||||||||
- Nhà công vụ giáo viên | 1 | 1 | ||||||||
- Phòng kho lưu trữ | ||||||||||
- Phòng khác | 1 | 1 | ||||||||
E. Khối công trình công cộng | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||
Số phòng theo chức năng | 2 | 2 | 2 | |||||||
Chia ra: - Nhà xe giáo viên | 1 | 1 | 1 | |||||||
- Nhà xe học sinh | 1 | 1 | 1 | |||||||
- Phòng khác | ||||||||||
Cơ sở vật chất khác | Số lượng | |||||||||
Số phòng học nhờ | ||||||||||
Số phòng học 3 ca | ||||||||||
Diện tích đất (m2) | ||||||||||
Tổng diện tích đất | 7559 | |||||||||
Trong đó: Diện tích đất được cấp | 7559 | |||||||||
Diện tích đất đi thuê | ||||||||||
Diện tích đất sân chơi, bãi tập | 33 | |||||||||
Tổng diện tích một số loại phòng (m2) | 808 | |||||||||
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 728 | |||||||||
- Phòng học bộ môn | 56 | |||||||||
Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý | ||||||||||
+ Phòng bộ môn Hoá học | ||||||||||
+ Phòng bộ môn Sinh vật | ||||||||||
+ Phòng bộ môn Tin học | 56 | |||||||||
+ Phòng bộ môn Ngoại ngữ | ||||||||||
- Thư viện | 24 | |||||||||
- Nhà tập đa năng (Phòng giáo dục thể chất) | ||||||||||
- Phòng khác (Phục vụ học tập) | ||||||||||
- Nhà bếp | ||||||||||
- Phòng ăn | ||||||||||
- Phòng nghỉ | ||||||||||
Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ) | Bộ đầy đủ | Bộ chưa đầy đủ | ||||||||
Tổng số | 4 | |||||||||
Chia ra: - Khối lớp 6 | 1 | |||||||||
- Khối lớp 7 | 1 | |||||||||
- Khối lớp 8 | 1 | |||||||||
- Khối lớp 9 | 1 | |||||||||
Thiết bị phục vụ giảng dạy | ||||||||||
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng | 17 | |||||||||
Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập | 15 | |||||||||
- Máy vi tính phục vụ quản lý | 2 | |||||||||
Trong đó: Máy vi tính đang được nối Internet | 17 | |||||||||
Số máy photocopy | 1 | |||||||||
Số scanner | ||||||||||
Số máy in | 4 | |||||||||
Số thiết bị nghe nhìn | ||||||||||
Trong đó: - Ti vi | ||||||||||
- Nhạc cụ | 1 | |||||||||
- Cát xét | 1 | |||||||||
- Đầu Video | 1 | |||||||||
- Đầu đĩa | 1 | |||||||||
- Máy chiếu OverHead | ||||||||||
- Máy chiếu Projector | 3 | |||||||||
- Máy chiếu vật thể | ||||||||||
- Thiết bị khác | ||||||||||
Loại nhà vệ sinh | Số lượng (nhà) | |||||||||
Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | |||||||||
Chung | Nam/Nữ | |||||||||
Đạt chuẩn vệ sinh (*) | ||||||||||
Chưa đạt chuẩn vệ sinh | | | | |||||||
Không có | ||||||||||
| ||||||||||
(*) Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ, nhà tiêu chìm có ống thông hơi, nhà tiêu thấm dội nước, nhà tiêu tự hoại |